(Có hiệu lực kể từ tháng 01/2023)
Mô tả công việc | Lệ phí nhà nước (VND) | Phí dịch vụ của T2H Lawyers (VND) | |
Phí nộp đơn, xét nghiệm và cấp bằng kiểu dáng công nghiệp | |||
1. Phí nộp đơn | 150.000 | 1.000.000 | |
2. Công bố đơn | 120.000 | 200.000 | |
Công bố từ hình thứ 2 trở đi | 60.000 | 100.000 | |
3. Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên | 600.000 | 1.000.000 | |
4. Thẩm định nội dung bao gồm phí tra cứu thông tin (cho mỗi phương án) | 1.180.000 | 1.000.000 | |
5. Cấp bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp cho một phương án bao gồm phí đăng bạ và phí công bố | 360.000 | 500.000 | |
Từ hình thứ 2 trở đi | 60.000 | ||
6. Phí phân loại kiểu dáng công nghiệp | 100.000 | 500.000 | |
7. Tư vấn và viết bản mô tả cho mỗi trang (với bản mô tả dưới 10 trang) | – | 3.000.000 | |
Tư vấn và viết bản mô tả cho mỗi trang tiếp theo (tối thiểu) | – | 200.000 | |
Phí gia hạn hiệu lực kiểu dáng công nghiệp | |||
Phí gia hạn văn bằng bảo hộ cho một phương án, bao gồm: | 1.200.000 | 2.500.000 | |
– Lệ phí gia hạn cho mỗi phương án | 100.000 | ||
– Phí thẩm định yêu cầu gia hạn | 160.000 | ||
-Phí sử dụng văn bằng bảo hộ | 700.000 | ||
– Đăng bạ quyết định gia hạn | 120.000 | ||
– Công bố quyết định gia hạn | 120.000 | ||
2. Phí gia hạn văn bằng bảo hộ cho mỗi phương án thứ 2 trở đi | 800.000 | 1.000.000 | |
3. Phí gia hạn muộn cho mỗi tháng nộp muộn | 10% lệ phí gia hạn | 500.000 | |
Phí sửa đổi kiểu dáng công nghiệp | |||
1. Phí sửa đổi | |||
Phí sửa đổi đơn kiểu dáng công nghiệp | 280.000 | 800.000 | |
– Phí công bố hình bổ sung | 60.000 | 150.000 | |
– Phí tra cứu và thẩm định phương án bổ | 1.180.000 | 1.500.000 | |
Phí sửa đổi VBBH kiểu dáng công nghiệp | 400.000 | 2.000.000 | |
– Phí công bố hình bổ sung | 60.000 | 150.000 | |
-Phí thẩm định lại trong trường hợp thu hẹp phạm vi bảo hộ (tính trên mỗi phương án) | 700.000 | 1.000.000 | |
2. Phí soạn thảo, rà soát và chuẩn bị hồ sơ | tính giờ làm việc của luật sư | ||
Phí đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng kiểu dáng công nghiệp | |||
1. Chuẩn bị và/hoặc kiểm tra/dịch hợp đồng | – | tính giờ làm việc của luật sư | |
2. Đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp | 280.000 | 3.000.000 | |
3. Đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng VBBH kiểu dáng công nghiệp | 650.000 | 3.000.000 | |
Phí đăng ký Hợp đồng Li-xăng kiểu dáng công nghiệp | |||
1. Chuẩn bị và/hoặc kiểm tra/dịch hợp đồng | – | tính giờ làm việc của luật sư | |
2. Ghi nhận sửa đổi/gia hạn Hợp đồng chuyển nhượng/li-xăng kiểu dáng công nghiệp | 400.000 | 2.000.000 | |
3. Đăng ký Hợp đồng Li-xăng kiểu dáng công nghiệp | 530.000 | 3.000.000 | |
F. Trả lời thông báo, khiếu nại, phản đối đơn | |||
1. Phí trả lời các thông báo của Cục Sở hữu Trí tuệ | 160.000 | tính giờ làm việc của luật sư | |
2. Phí phản đối cấp | 550.000 | tính giờ làm việc của luật sư | |
3. Phí khiếu nại cho mỗi phương án | 1.180.000 | tính giờ làm việc của luật sư | |
G. Phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ | |||
1. Phí yêu cầu chấm dứt hiệu lực Văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp | 445.000 | 3.000.000 | |
2. Phí yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp | 655.000 | tính giờ làm việc của luật sư | |
H. Phí tra cứu | |||
Lệ phí tra cứu kiểu dáng công nghiệp | 1.500.000 | 1.500.000 | |
I. Phí cấp lại VBBH | |||
1. Phí cấp lại VBBH kiểu dáng công nghiệp cho 4 trang đầu tiên | 240.000 | 2.000.000 | |
Cho mỗi trang tiếp theo | 10.000 | 30.000 |
Lưu ý: Biểu phí trên chưa bao gồm chi phí 5% VAT phí dịch vụ